Thực hiện công văn số 1948/UBND-GDĐT ngày 15/9/2023 của UBND huyện Thanh Oai về việc Hướng dẫn tăng cường công tác quản lý thu chi năm học 2023 – 2024; Nghị quyết số 03/2023/NQ-HĐND ngày 04/7/2023 của HĐND Thành phố quy định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn Thành phố Hà Nội năm học 2023 - 2024. Quyết định số 51/2013/QĐ-UBND ngày 22/11/2013 của UBND thành phố Hà Nội ban hành quy định về thu, sử dụng các khoản thu khác trong các cơ sở giáo dục phổ thông công lập của thành phố Hà Nội.
Thực hiện Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục. Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập. Thông tư số 55/2011/TT-BGDĐT ngày 22/11/2011 ban hành Điều lệ ban đại diện cha mẹ học sinh.
Căn cứ vào điều kiện thực tế tình hình thực hiện nhiệm vụ năm học.
Trường Mầm non thị trấn Kim Bài xây dựng kế hoạch thu chi 2023 – 2024 như sau:
Số kí hiệu | : /KH-MNTTKB |
Ngày ban hành | 18/09/2023 |
Ngày bắt đầu hiệu lực | 18/09/2023 |
Thể loại | Kế hoạch |
Lĩnh vực |
Pháp quy |
Cơ quan ban hành | Khác |
Người ký | Khác |
UBND HUYỆN THANH OAI | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
TRƯỜNG MẦM NON TT KIM BÀI | Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Số: /KH-MNTTKB | Kim Bài, ngày 18 tháng 9 năm 2023 |
TT | Học phẩm | Dự kiến Đơn giá | 5 TUỔI | 4 TUỔI | 3 TUỔI | NHÀ TRẺ | |||||
Số lượng | Thành tiền | Số lượng | Thành tiền | Số lượng | Thành tiền | Số lượng | Thành tiền | ||||
Các hoạt động tạo hình dành cho trẻ 24 - 36 tháng tuổi | 9.5 | - | - | - | 85 | 807.5 | |||||
Các hoạt động tạo hình dành cho trẻ 3 - 4 tuổi | 10.5 | - | - | 118 | 1,239 | - | |||||
Các hoạt động tạo hình dành cho trẻ 4 - 5 tuổi | 11.5 | - | 142 | 1,633. | - | - | |||||
Các hoạt động tạo hình dành cho trẻ 5 - 6 tuổi | 13 | 133 | 1,729 | - | - | - | |||||
Bé làm quen với chữ cái (Dành cho trẻ 3 – 4 tuổi) – (Theo Chương trình giáo dục mầm non) | 10.5 | - | - | 118 | 1,239 | - | |||||
Bé làm quen với chữ cái (Dành cho trẻ 4 -5 tuổi) – (Theo Chương trình giáo dục mầm non) | 10.5 | - | 142 | 1,491 | - | - | |||||
Bé làm quen với chữ cái (Dành cho trẻ 5 -6 tuổi) – (Theo Chương trình giáo dục mầm non) – Quyển 1 | 11. | 133 | 1,463 | - | - | - | |||||
Bé làm quen với chữ cái (Dành cho trẻ 5 -6 tuổi) – (Theo Chương trình giáo dục mầm non) – Quyển 2 | 11 | 133 | 1,463 | - | - | - | |||||
Hoạt động làm quen với toán (Dành cho trẻ 24-36 tháng tuổi) | 10.5 | - | - | - | 85 | 892.5 | |||||
Hoạt động làm quen với toán (Dành cho trẻ 3-4 tuổi) | 11.5 | - | - | 118 | 1,357 | - | |||||
Hoạt động làm quen với toán (Dành cho trẻ 4-5 tuổi) | 11.5 | - | 142 | 1,633 | - | - | |||||
Hoạt động làm quen với toán (Dành cho trẻ 5 - 6 tuổi) – Quyển 1 | 12.5 | 133 | 1,662 | - | - | - | |||||
Hoạt động làm quen với toán (Dành cho trẻ 5 – 6 tuổi) – Quyển 2 | 11.5 | 133 | 1,529 | - | - | - | |||||
Sổ theo dõi sức khỏe | 10.5 | 133 | 1,396. | 114 | 1,197 | 118 | 1,239 | 85 | 892.5 | ||
Sổ bé chăm ngoan | 8.5 | 133 | 1,130 | 114 | 969 | 118 | 1,003 | 85 | 722.5 | ||
Bút sáp màu | 12.5 | 133 | 1,662 | 114 | 1,425 | 118 | 1,475 | 85 | 1,062.5 | ||
Kéo thủ công | 7. | 50 | 350. | 90 | 630 | 75 | 525 | - | |||
Bút chì | 4. | 133 | 532. | 114 | 456 | 118 | 472 | 85 | 340 | ||
Hồ dán | 6. | 133 | 798 | 114 | 684 | 118 | 708 | 85 | 510 | ||
Đất nặn | 90 | 31 | 2,790 | 28 | 2,520 | 21 | 1,890 | 10 | 900 | ||
Giấy vẽ A4 | 85 | 5 | 425 | 6 | 510 | 5 | 425 | 4 | 340 | ||
Giấy màu | 2.5 | 133 | 332.5 | 114 | 285 | 118 | 295 | 85 | 212.5 | ||
Bảng con | 9 | 50 | 450 | 50 | 450 | 50 | 450 | - | |||
Màu nước | 20 | 10 | 200.00 | 12 | 240 | 10 | 200 | 5 | 100 | ||
Tổng | 20.143 | 30.381.4 | 17.662.8 | 12.672.3 | |||||||
TT | Nội dung chi | ĐVT | Số lượng | Đơn giá dự kiến | Thành tiền |
1 | Tủ cá nhân ( Lớp C1, C2) | Cái | 2 | 2,500,000 | 5.000,000 |
2 | Chiếu cói | Chiếc | 20 | 120,000 | 2,400,000 |
3 | Khăn rửa mặt loại I | Cái | 1000 | 6.250 | 6.250,000 |
4 | Khăn rửa mặt loại II | Cái | 50 | 4.500 | 225,000 |
5 | Khăn lau tay chung | Cái | 80 | 15,000 | 1,200,000 |
6 | Yếm ăn trẻ NT | Cái | 90 | 20,000 | 1.800,000 |
7 | Bát ăn cơm | Cái | 100 | 25.000 | 2.500.000 |
8 | Bát tô đựng canh | Cái | 30 | 40.000 | 1.200.000 |
9 | Xốp trải nền | M2 | 750 | 60.000 | 45.000.000 |
10 | Tạp dề cô nuôi | Cái | 11 | 33.000 | 363.000 |
11 | Thớt gỗ | Cái | 03 | 70.000 | 210.000 |
12 | Dao | Cái | 05 | 50.000 | 250.000 |
13 | Chổi lau nhà | Chiếc | 07 | 120.000 | 840.000 |
14 | Chổi chít | Chiếc | 30 | 45.000 | 1.350.000 |
15 | Bộ chổi lau nhà | Bộ | 06 | 250.000 | 1.500.000 |
16 | Miếng lau nhà | Cái | 25 | 20.000 | 500.000 |
17 | Thảm chùi chân | Cái | 40 | 35.000 | 1.400.000 |
Tổng | 71.988.000 |
Nơi nhận: - Phòng GDĐT; - UBND thị trấn; (báo cáo) - BGH, KT; - Lưu VP. (Nga 2) | HIỆU TRƯỞNG Nguyễn Thị Lan Phương |